Ngân hàng Techcombank hiện có khá nhiều ưu đãi dành cho khách hàng về dịch vụ thẻ cũng như các loại phí. Đối với dịch vụ chuyển tiền, đa phần người dùng sẽ được miễn phí khi thực hiện chuyển đồng qua ngân hàng điện tử, một số trường hợp đặc biệt hoặc khách hàng chuyển tiền qua quầy giao dịch sẽ thu phí theo quy định.
Dưới đây là tổng hợp biểu phí phí chuyển tiền Techcombank mới nhất áp dụng đối với khách hàng cá nhân.
Biểu phí phí chuyển tiền với Khách hàng cá nhân
Phí chuyển tiền đối với khách hàng thường được chia thành 2 hình thức là chuyển tại quầy và chuyển qua ngân hàng điện tử. Cụ thể như sau:
- Tại quầy:
- Chuyển khoản cùng hệ thống, từ 20 triệu trở xuống: 3.000 đồng
- Chuyển khoản cùng hệ thống, trên 20 triệu: 0.02% (Tối đa 1 triệu)
- Ngân hàng điện tử:
- Chuyển khoản cùng hệ thống, từ 20 triệu trở xuống: Miễn phí
- Chuyển khoản cùng hệ thống, trên 20 triệu: Miễn phí
Biểu phí phí chuyển tiền Techcombank đối với khách hàng cá nhân có sự khác nhau giữa tại quầy và ngân hàng điện tử
Biểu phí phí chuyển tiền với Khách hàng VIP hoặc Priority
Biểu phí phí chuyển tiền đối với khách hàng cá nhân của Techcombank được chia thành Khách hàng thường và Khách hàng VIP/Priority. Cụ thể
Chuyển tiền đi | Khách hàng VIP/KH Priority | Khách hàng thường | ||
Tại Quầy | Ngân hàng điện tử | Tại Quầy | Ngân hàng điện tử | |
Chuyển khoản đi trong nước từ tài khoản đồng (đối với khách hàng có tài khoản mở tại NH Techcombank) | Free | |||
Chuyển khoản cùng hệ thống, tối đa 20 triệu đồng | Free | 3.000 đồng | Free | |
Chuyển khoản cùng hệ thống, từ trên 20 triệu đồng | Free | 0.02%
Tối đa: 1 triệu đồng |
Free | |
Chuyển khoản cùng hệ thống từ TK giải ngân sang TK của bên thụ hưởng mở tại NH Techcombank | Không áp dụng | 9.000 đồng/ giao dịch | Không áp dụng | |
Chuyển khoản cùng hệ thống giữa các TK của một khách hàng, bao gồm tài khoản thẻ tín dụng TCB | Free | Free | Free | |
Chuyển khoản cùng hệ thống, người nhận nhận bằng CCCD/Hộ chiếu tại các điểm giao dịch của Techcombank từ giao dịch tại quầy | Không áp dụng | 0.03%
Nhỏ nhất: 20.000đồng Tối đa: 1triệu đồng |
Không áp dụng | |
Chuyển qua liên ngân hàng | Free | Free | 0.0175%
Nhỏ nhất: 20.000đồng Tối đa: 1 triệu đồng |
Free |
Chuyển tiền qua số thẻ, số tài khoản 24/7 | Không áp dụng | Free | Không áp dụng | Free |
Chuyển tiền mặt trong nước | Free | |||
Người hưởng nhận tiền mặt bằng CCCD/Hộ chiếu tại các điểm giao dịch của Techcombank | 0.04%
Nhỏ nhất: 30.000 đồng Tối đa: 1 triệu đồng |
|||
Người hưởng nhận tiền mặt bằng CCCD/Hộ chiếu tại các điểm giao dịch của Ngân hàng khác hoặc Tài khoản của người hưởng tại Ngân hàng khác | Không áp dụng | 0.06%
Nhỏ nhất: 50.000 đồng Tối đa: 1 triệu đồng |
Không áp dụng |
Xem thêm: Lãi suất Techcombank mới nhất – Tháng 11/2023
Biểu phí phí chuyển ngoại tệ
Đối với các giao dịch chuyển ngoại tệ, khác hàng bắt buộc phải tới các quầy giao dịch của Techcombank để thực hiện. Ngoại trừ các giao dịch chuyển ngoại tệ trong cùng tài khoản của khách hàng.
Hầu hết các giao dịch ngoại tệ khách hàng đều cần tới điểm giao dịch của Techcombank
Dưới đây là biểu phí phí chuyển tiền ngoại tệ của ngân hàng Techcombank
STT | Loại phí | Tại Quầy | Dịch vụ Ngân hàng điện tử |
I | Chuyển khoản đi trong nước từ tài khoản ngoại tệ | ||
1 | Cùng hệ thống | ||
Tới người hưởng cùng hệ thống | 1.5USD/giao dịch | Không áp dụng | |
Giữa các tài khoản của khách hàng | Free | Free | |
Người nhận bằng CCCD/Hộ chiếu tại các điểm giao dịch của Techcombank ( Áp dụng đối với khách hàng được phép nhận ngoại tệ mặt) – thu người chuyển tiền | 0.03%
Min: 1 USD Max: 500 USD |
Không áp dụng | |
2 | Chuyển khoản khác hệ thống | 0.05%
Min: 4 USD Max: 100 USD |
Không áp dụng |
II | Chuyển tiền đi trong nước bằng ngoại tệ mặt (Áp dụng đối với KH được chuyển tiền bằng ngoại tệ) | 0.05%
Min: 10 USD Max: 500 USD |
Không áp dụng |
III | Chuyển tiền đi nước ngoài bằng ngoại tệ (Áp dụng đối với KH được chuyển tiền bằng ngoại tệ) | ||
Chuyển tiền bằng ngoại tệ CNY | 0.3%/lệnh+điện phí+ phí đại lý ( nếu có)
Min: 15 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Max: 500 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) |
Không áp dụng | |
Chuyển tiền bằng ngoại tệ khác | 0.2% /lệnh + điện phí + phí đại lý ( nếu có)
Min: 5 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) Max: 500 USD + điện phí + phí đại lý ( nếu có) |
Không áp dụng | |
Huỷ/Sửa đổilệnh chuyển tiền | – Lệnh chuyển tiền < 20 USD: 5USD/ lần giao dịch
– Lệnh chuyển tiền >20 USD: 5USD giao dịch + điện phí + phí trả cho NH nước ngoài theo thực tế |
Không áp dụng | |
IV | Chuyển tiền nhanh đi nước ngoài thông qua Western Union bằng ngoại tệ (Áp dụng đối với những KH được chuyển tiền bằng ngoại tệ) | Thu theo biểu phí theo Western Union quy định | Không áp dụng |
Trên đây là những tổng hợp về biểu phí phí chuyển tiền Techcombank mới nhất, hy vọng sẽ giúp bạn đọc cập nhật nhanh các thông tin cần thiết.
Đừng quên truy cập vào Appvaytien.net hàng ngày để xem thêm nhiều tin tức hữu ích nhé.